Bảng giá gỗ ván ép mới nhất 2024 – Mua ở đâu giá rẻ?

Gỗ ván ép công nghiệp là một vật liệu khá quen thuộc hiện nay trong lĩnh vực nội thất. Vật liệu gỗ công nghiệp được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế và thi công nội thất, đặc biệt là các món đồ nội thất gia đình, văn phòng. Ở các bài viết trước, Phú Trang đã cập nhật, chia sẻ các bài viết về khái niệm, phân loại, cấu tạo, ứng dụng của từng loại ván gỗ công nghiệp. Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục chia sẻ đến bạn đọc bảng giá gỗ ván ép công nghiệp các loại chi tiết nhất năm 2024. Hi vọng những thông tin dưới đây sẽ hữu ích cho bạn đọc.

Bảng giá ván ép công nghiệp mới nhất trong năm 2024

Dưới đây Phú Trang chia sẻ bảng giá ván gỗ ép giá rẻ tiêu chuẩn, ván ép lót sàn, ván ép chịu nước, giá ván ép chịu nước,… tại TPHCM trong năm 2024. Bạn đọc có thể tham khảo:

Bảng giá ván ép gỗ công nghiệp

STT Kích Thước Ván Ép Giá Bán (VNĐ) Tiêu Chuẩn
1 1000 x 2000mm x 4 mm 58.000đ BC
2 1000 x 2000mm x 6 mm 78.000đ //
3 1000 x 2000mm x 8 mm 98.000đ //
4 1000 x 2000mm x 10 mm 120.000đ //
5 1000 x 2000mm x 12 mm đến 30mm 140.000đ – 340.000đ //
1 1220 x 2440 mm x 4 mm 78.000đ BC
2 1220 x 2440 mm x 6 mm 98.000đ //
3 1220 x 2440 mm x 8 mm 125.000đ //
4 1220 x 2440 mm x 10 mm 155.000đ //
5 1220 x 2440 mm x 12 mm đến 30mm 175.000đ – 497.000đ //

Bảng giá ván ép giá rẻ

STT Kích thước: Dài x Rộng x Độ Dày Giá Bán (VNĐ) Tiêu chuẩn
1 1220 x 2440 x 3 ly 78.000đ BC
2 1220 x 2440 x 4 ly 88.000đ //
3 1220 x 2440 x 6 ly 110.000đ //
4 1220 x 2440 x 8 ly 130.000đ //
5 1220 x 2440 x 10 ly 160.000đ //
6 1220 x 2440 x 12 ly 185.000đ //
7 1220 x 2440 x 14 ly 210.000đ //
8 1220 x 2440 x 16 ly 240.000đ //
9 1220 x 2440 x 18 ly đến 30 ly 280.000đ //
10 1000 x 2000 x 3 ly 58.000đ BC
11 1000 x 2000 x 4 ly 68.000đ //
12 1000 x 2000 x 6 ly 90.000đ //
13 1000 x 2000 x 8 ly 115.000đ //
14 1000 x 2000 x 10 ly 140.000đ //
15 1000 x 2000 x 18 ly Cho đến 30 ly 180.000đ //

Bảng giá gỗ ván ép chịu nước

Loại gỗ ván ép tiếp theo là gỗ ván ép chịu nước. Giá ván ép chịu nước cao hơn ván ép giá rẻ, nhờ vào tính năng chịu nước và tiêu chuẩn gỗ ván ép này có chất lượng cao.

Kích thước Độ dày Tiêu chuẩn AB
1220 x 2440 10mm 260,000đ
1220 x 2440 11mm 270,000đ
1220 x 2440 12mm 280,000đ
1220 x 2440 13mm 290,000đ
1220 x 2440 14mm 300,000đ
1220 x 2440 15mm 310,000đ
1220 x 2440 16mm 320,000đ
1220 x 2440 17mm 330,000đ
1220 x 2440 18mm 340,000đ
1220 x 2440 19mm 360,000đ
1220 x 2440 20mm 390,000đ

Bảng giá ván ép phủ phim

Ván ép phủ phim là loại ván ép chuyên dùng xây dựng làm khuôn đúc bê tông. Trong các loại gỗ ván ép xây dựng thì ván phim được cho là tốt nhất. Chính vì điều này mà giá ván ép phủ luôn có cao hơn các loại ván ép gỗ xây dựng khác.

STT  Chiều dày x rộng x độ dày ván Giá bán Tiêu chuẩn
1 1220 x 2440 mm x 12mm 315.000 Eco Form
2 1220 x 2440 mm x 15mm 360.000 Eco Form
3 1220 x 2440 mm x 18mm 405.000 Eco Form
4 1220 x 2440 mm x 21 mm 480.000 Eco Form
5 1220 x 2440 mm x 12 mm 360.000 Prime Form
6 1220 x 2440 mm x 15 mm 380.000 Prime Form
7 1220 x 2440 mm x 18 mm 430.000 Prime Form
8 1220 x 2440 mm x 21 mm 500.000 Prime Form
9 Hoặc theo yêu cầu Prime Form

Bảng giá ván ép coppha

Bảng giá ván ép coppha đỏ

Kích thước ván Độ dày ván Đơn giá/tấm Chú thích
Mặt 15 x 4m 17-18mm 59.000 đồng
Mặt 20 x 4m 17-18mm 79.000 đồng
Mặt 25 x 4m 17-18mm 98.000 đồng
Mặt 30 x 4m 17-18mm 118.000 đồng
Mặt 35 x 4m 17-18mm 137.000 đồng
Mặt 40 x 4m 17-18mm 157.000 đồng
Mặt 45 x 4m 17-18mm 176.000 đồng
Mặt 50 x 4m 17-18mm 196.000 đồng
Mặt 55 x 4m 17-18mm 216.000 đồng
Mặt 60 x 4m 17-18mm 235.000 đồng

Bảng giá ván cop pha phủ keo chịu nước

Chiều ngang Chiều dài Độ dày ván Giá bán
1000mm 2000mm 12mm 180.000 đồng
1000mm 2000mm 15mm 210.000 đồng
1000mm 2000mm 18mm 230.000 đồng
1220mm 2440mm 12mm 280.000 đồng
1220mm 2440mm 15mm 305.000 đồng
1220mm 2440mm 18mm 340.000 đồng

Bảng giá ván ép gỗ LVL

STT Kích thước ván ép LVL Độ Dày Giá Bán/khối Tiêu Chuẩn
1 1000mm x 2000mm 6mm Khoảng 9.500.000đ AB hoặc BC
2 1220mm x 2440mm 8mm Khoảng 9.000.000đ //
3 600mm x 2400mm 10mm Khoảng 8.500.000đ //
4 600mm x 4000mm 12mm Khoảng 8.000.000đ //
5 600mm x dài từ 2m đến 4m Cho đến 30mm Khoảng 7.800.000đ //

Bảng giá ván ép lót sàn

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Loại AA Loại AB Loại BB Loại BC
1000 x 2000 3mm 100.000đ 80.000đ 65.000đ 55.000đ
1000 x 2000 4mm 120.000đ 100.000đ 85.000đ 75.000đ
1000 x 2000 5mm 130.000đ 110.000đ 95.000đ 85.000đ
1000 x 2000 6mm 140.000đ 120.000đ 105.000đ 95.000đ
1000 x 2000 7mm 150.000đ 130.000đ 115.000đ 105.000đ
1000 x 2000 8mm 160.000đ 140.000đ 125.000đ 115.000đ
1000 x 2000 9mm 170.000đ 150.000đ 135.000đ 125.000đ
1000 x 2000 10mm 190.000đ 170.000đ 155.000đ 145.000đ
1000 x 2000 11mm 200.000đ 180.000đ 165.000đ 155.000đ
1000 x 2000 12mm 210.000đ 190.000đ 175.000đ 165.000đ
1000 x 2000 13mm 220.000đ 200.000đ 185.000đ 175.000đ
1000 x 2000 14mm 230.000đ 210.000đ 195.000đ 185.000đ
1000 x 2000 15mm 240.000đ 220.000đ 205.000đ 195.000đ
1000 x 2000 16mm 250.000đ 230.000đ 220.000đ 210.000đ
1000 x 2000 17mm 260.000đ 240.000đ 230.000đ 220.000đ
1000 x 2000 18mm 270.000đ 250.000đ 240.000đ 230.000đ
1220 x 2440 3mm 160.000đ 145.000đ 125,000đ 110,000đ
1220 x 2440 4mm 170.000đ 155.000đ 150,000đ 130,000đ
1220 x 2440 5mm 180.000đ 165.000đ 160,000đ 140,000đ
1220 x 2440 6mm 190.000đ 180.000đ 170,000đ 150,000đ
1220 x 2440 7mm 200.000đ 190.000đ 180,000đ 160,000đ
1220 x 2440 8mm 210.000đ 200.000đ 190,000đ 170,000đ
1220 x 2440 9mm 220.000đ 210.000đ 200,000đ 180,000đ
1220 x 2440 10mm 240.000đ 230.000đ 220,000đ 200,000đ
1220 x 2440 11mm 250.000đ 240.000đ 230,000đ 210,000đ
1220 x 2440 12mm 260.000đ 250.000đ 240.000đ 220,000đ
1220 x 2440 13mm 270.000đ 260.000đ 250.000đ 230,000đ
1220 x 2440 14mm 280.000đ 270.000đ 260.000đ 240,000đ
1220 x 2440 15mm 290.000đ 280.000đ 270.000đ 250,000đ
1220 x 2440 16mm 300.000đ 290.000đ 280.000đ 260,000đ
1220 x 2440 17mm 310.000đ 300.000đ 290.000đ 270,000đ
1220 x 2440 18mm 320,000đ 320,000đ 310,000đ 290,000đ

 

Ván ép là gì?

Về bản chất ván ép là loại ván gỗ ép tự nhiên được ép lại với nhau thành những lớp ván mỏng được gọi là “veneer gỗ” hay “gỗ ván lạng”. Chất kết dính còn gọi là nhựa dính hay keo ép ván.

Các loại ván ép gỗ thường có lớp phủ mặt khá mỏng và lớp phủ mặt gọi là “ván mặt” với các tiêu chuẩn A, B và C. Qua một quy trình ép nguội hoặc ép nóng rồi cưa mép và chà nhám để phủ lớp ván bề mặt nhằm hoàn thiện tấm ván ép.

Ván gỗ ép được nhắc đến trước tiên là khi người Ai Cập và Hy Lạp cổ đại cưa gỗ mỏng rồi ghép chúng lại với nhau theo từng lớp với thớ gỗ theo hướng thẳng đứng để hình thành lên một loại vật liệu xây dựng đa năng như ngày nay.

bảng giá gỗ ván ép
Gỗ ván ép là loại gỗ làm từ gỗ tự nhiên được ép lại với nhau thành các lớp mỏng

Các loại ván ép phổ biến 

Ván ép gỗ mềm

Ván ép gỗ mềm là loại ván mỏng được làm bởi cây gỗ tràm, cây keo, cây gỗ mỡ, cây trám hoặc cây gỗ mun là những loại cây gỗ sử dụng làm ván ép tại Việt Nam.

Các cây gỗ ngoại nhập dùng làm ván ép gỗ mềm là vân sam, tùng, vân bạch và linh sam trừ cây đỏ nó cũng được sử dụng vào mục đích xây dựng và công nghiệp.

Ván ép gỗ cứng

Ván ép gỗ cứng là được làm từ loại gỗ cây thông cùng những cây gỗ nhập khác ở nước Châu Âu dùng những gỗ sau đây để làm nên ván ép gỗ bạch đàn và gỗ gõ còn được sử dụng vì các mục đích sử dụng khác.

Ván ép gỗ cứng được đặc trưng bởi sức mạnh cơ học của gỗ về độ cứng và khả năng chống va đập. Nó có độ bền cắt phẳng cao cùng khả năng chống va chạm khiến nó lý tưởng cho các loại sàn và tường chịu trọng tải nặng.

Kết cấu ván ép định hình có khả năng chuyên chở bánh xe cao. Ván ép gỗ cứng có độ cứng bề mặt tốt, chống xước và mài mòn.

Ván ép trang trí

Đây là loại ván được phủ lên bề mặt bằng vật liệu phủ bao gồm melamine, laminate và veneer từ Birch, Wood, Ash, Thông, Okoume, Pintango. .. Ngoài ra còn có một số vật liệu phủ đặc biệt như phủ nhựa vân gỗ, phủ UV, phủ bóng theo các tông màu nền xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, trắng…

Ván ép uốn cong

Ván ép uốn cong là loại ván gỗ ép uốn theo yêu cầu, thông thường dùng cây gỗ mềm để làm, nó được uốn cong theo từng dáng hình bàn trà, quầy cafe hay sofa uốn cong.

Ván ép tàu biển

Ván ép tàu biển là loại ván được sử dụng trong môi trường hơi nước hoặc độ ẩm được gọi là. Thậm chí nó có thể được sử dụng chống độ ẩm trong thời gian lâu dài. Các lớp gỗ dán hàng hải có kẽ hở lõi siêu nhỏ sẽ chặn không cho phép gỗ cố định nước bên trong mỗi khoảng trống. Nó cũng kháng nấm ván ép tàu biển cũng được gọi là ván ép hàng hải.

Ván ép xây dựng

Ván ép xây dựng là một trong các loại ván dùng cho xây dựng có ứng dụng trong xây dựng đó là ván ép phủ phim. Nó mang đến hiệu xuất cao những nhà thiết kế trong xây dựng và cung cấp giải pháp thi công tiết kiệm tuy nhiên vẫn đáp ứng được tiến độ đạt kết quả cao.

Ván ép phủ phim có tên gọi tiêng anh là film faced plywood thuộc loại formwork plywood. Xem những loại gỗ ván ép xây dựng mặt dưới
ván ép coppha phủ phim ván ép coppha chịu nước ván ép coppha phủ keo chịu nước ván ép coppha đỏ.

Ván ép xây dựng
Ván ép xây dựng

Ván ép giá rẻ

Ván ép giá rẻ là loại ván chủ yếu dùng vào những mục đích như sau: Lát sàn, cách âm, làm vách ngăn, đóng thùng gỗ làm sofa, kệ tủ trưng bày, ván lạng mỏng được dùng lót bảo vệ nền gạch men ngoài pallet ván còn khá nhiều ứng dụng khác.

Với qua tình sản xuất không cầu kỳ các loại keo ép ván không có khả năng chống thấm, nước và mối mọt. Số lượng sản xuất khá lớn và đa dạng trên thị trường vì vậy nó cũng được xếp và danh sách của mục ván chuyên dùng cho thương mại.

Ván ép mỏng

Ván ép mỏng là loại ván có độ dày dưới 2mm, 3mm và 5mm hoặc 2 ly, 3 ly và 5 ly. Kích thước thông thường là dùng chung 1m x 2m hoặc 1m22 x 2m44 hoặc theo yêu cầu. Gỗ ván ép mỏng cũng có giá rẻ. Xem bài viết tổng hợp về loại ván ép mỏng giá rẻ nhé.

Ứng dụng gỗ ván ép

Với đặc điểm không chịu được nước nên dòng ván ép này được ứng dụng để:

Kích thước tiêu chuẩn ván ép

Kích thước ván ép tiêu chuẩn
Kích thước ván ép tiêu chuẩn

Kích thước ván ép có hai loại kích thước ván tiêu chuẩn và thông dụng nhất từ trước đến nay:

Rộng x dài: 1000 x 2000 x 3mm, 5mm, 7mm, 9mm, 11mm, 13mm, 15mm, 17mm, 19mm, 21mm, 23mm, 25mm, 27mm, 29mm… đến 80mm

Khổ lớn rộng x dài: 1220 x 2440 x 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 26mm, 28mm… đến 82mm

Ván ép xuất khẩu: 1250 x 2500 x 5mm, 6mm, 8mm… đến 120mm

Ở các nước khác như Mỹ, Canada, Anh, vv ván ép có sẵn với các kích thước khác nhau. Theo Hội đồng Gỗ Canada , ván ép được sản xuất theo các kích thước phổ biến phù hợp với bảng giá gỗ ván ép giá rẻ.

2440 x 1220 (mm) tương đương với 8 ′ x 4 ′ (feet)

2740 x 1220 (mm) tương đương với 9 ′ x 4 ′ (feet)

3050 x 1220 (mm) tương đương với 10 ′ x 4 ′ (feet)

2400 x 1220 (mm) tương đương với 7,8 ′ x 4 ′ (feet)

2500 x 1220 (mm) tương đương với 8,2 ′ x 4 ′ (feet)

Lưu ý khi chọn mua gỗ ván ép công nghiệp

Mua đúng kích thước ván ép

Trong khi mua gỗ ván ép, điều cần thiết là phải xem xét kích thước phù hợp của ván ép. Bây giờ điều này sẽ phụ thuộc vào những gì chúng ta cần xây dựng như bàn, cửa ra vào hoặc cửa tủ bếp. Điều này rất quan trọng vì nếu không, sự lãng phí sẽ làm tăng giá thành sản phẩm cuối cùng lên nhiều lần,

Nếu bạn không mua đúng kích cỡ, cuối cùng đó sẽ là một sự lãng phí tiền bạc. Trong những trường hợp như vậy, thiết kế lại một phần tử dựa trên các kích thước có sẵn trên thị trường là lựa chọn phù hợp. Trên thực tế, một nhà thiết kế giỏi sẽ luôn thiết kế theo các kích thước có sẵn trên thị trường. Điều này nhằm loại bỏ sự lãng phí và đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng mang lại hiệu quả kinh tế.

Lưu ý khi chọn mua gỗ ván ép
Lưu ý về kích thước khi chọn mua gỗ ván ép

Mua đúng độ dày của ván ép

Tương tự, hãy nhớ rằng để truyền sức mạnh cho bất kỳ yếu tố nào, thì độ dày của ván ép sẽ quan trọng nhất. Có thể thiết kế của bạn có thể tốt và việc lựa chọn kích thước phù hợp sẽ đảm bảo ‘không bị lãng phí’, tuy nhiên, nếu bạn nên chọn một lớp có độ dày thấp hơn, điều đó sẽ ảnh hưởng đến độ bền của phần tử.

Nói cách khác, bạn sẽ không có được độ dẻo dai và bền bỉ như mong đợi. Điều này sẽ dẫn đến uốn cong hoặc hoạt động không đúng. Do đó, bạn cần phải cẩn thận khi mua gỗ ván ép, đặc biệt là khi bạn xem xét yếu tố chi phí và bảng giá ván ép.

Xem kích thước loại ván khác

Gỗ là vật liệu xây dựng cổ xưa và được sử dụng phổ biến nhất, đặc biệt là khi làm đồ nội thất. Tuy nhiên, với sự tiến bộ của công nghệ và do sự khan hiếm của nó, gỗ đã được thay thế bằng các sản phẩm có chức năng như gỗ, có vẻ ngoài gần giống gỗ và giải quyết được các mục đích chính mà gỗ sẽ có.

Cùng với thời gian, những sản phẩm này cũng đã trải qua rất nhiều biến đổi. Kết quả là, ngày nay chúng ta có thể thấy các sản phẩm gỗ nhân tạo khác nhau có sẵn trên thị trường như ván ép công nghiệp, ván ép, MDF, ván dăm,…

Tất cả các sản phẩm gỗ nhân tạo này đều rất phổ biến trên thị trường. Phần tốt nhất của các sản phẩm này là chúng có thể được sử dụng với số lượng khớp nối ít hơn. Do đó, phần lớn chúng được sử dụng dưới dạng đồ nội thất. Trong số này, ván ép chắc chắn vẫn đứng đầu.

Ván ép là một loại gỗ kỹ thuật được tạo thành từ các tấm ván mỏng (gỗ tự nhiên lát mỏng) được dán lại với nhau. Có một số công dụng của ván ép. Chỉ cần nhìn một vòng trong ngôi nhà của mình, bạn sẽ nhận thấy rằng từ sàn đến cửa, tường ngăn đến tủ bếp và các đồ nội thất khác, ngôi nhà của bạn bị chi phối bởi vật liệu xây dựng đa năng này. Ván ép bền và tiết kiệm chi phí so với gỗ nguyên khối.

Nên mua ván gỗ ép giá rẻ, ván ép chịu nước ở đâu tại TPHCM uy tín chất lượng?

Ván ép là dòng gỗ ngày càng được sử dụng rộng rãi và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Chính vì thế, ngày càng có nhiều địa chỉ cung cấp ván ép ra đời. Trong đó, Phú Trang là địa chỉ được nhiều khách hàng đánh giá cao.

Với gần 10 năm hoạt động, Phú Trang tự hào đại lý phân phối các sản phẩm ván công nghiệp được nhập khẩu từ Thái Lan, Malaysia & Hàn Quốc. Trong đó, ván ép gỗ dán là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi.

Tại Phú Trang, gỗ dán được được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại. Nguyên liệu được sàng lọc và kiểm duyệt khắt khe. Do đó, sản phẩm sau khi sản xuất đáp ứng đầy đủ các tiêu chí thẩm mỹ, độ bền cao, chống nước…

Gỗ ván dán tại Phú Trang phong phú về chất liệu, mẫu mã. Nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình và tìm được bảng giá gỗ ván ép hay giá ván ép chịu nước hợp lý.

Về giá ván ép gỗ dán, bảng giá tại đây luôn rẻ hơn với thị trường. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá trên với một số cơ sở khác. Mức giá Phú Trang đưa ra sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa.

Không chỉ cung sỉ lẻ ván ép chất lượng, giá cả phải chăng. Đến với Phú Trang khách hàng sẽ được làm việc với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu về sản phẩm. Đội ngũ nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Cũng như tư vấn dòng gỗ phù hợp với nhu cầu sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV TM XNK PHÚ TRANG

1. Showroom trưng bày sản phẩm:

  • Showroom 1: 117/38 Hồ Văn Long (kho số 6), P.Tân Tạo , Quận Bình Tân, TP.HCM
  • Showroom 2: 1294 Võ Văn Kiệt, Phường 13, Quận 5, TP.HCM

2. Tổng kho sản phẩm:

  • Kho hàng 1: 116C/5 Nguyễn Văn Linh , Ấp 3 xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
  • Kho hàng 2: D2/29A Đoàn Nguyễn Tuấn , Xã Quy Đức Huyện Bình Chánh, Tp.HCM

3. Thời gian hoạt động : 07h30 – 18h00

  • Hotline 24/7: 0829.848.484 – 091.7667.779

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *